Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 Ω ; R 1 = 1 Ω ; R 2 = R 3 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Tính:
a) Cường độ dòng điện trong mạch chính.
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu R 4 , R 3 .
c) Công suất và hiệu suất của nguồn điện.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V ; r = 0,5 Ω ; R1 = 1 Ω ; R2 = R3 = 4 Ω ; R4 = 6 Ω . Chọn phương án đúng.
A. Cường độ dòng điện trong mạch chính là 2 A.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu R3 là 6,4 V.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu R4 là 5 V.
D. Công suất của nguồn điện là 144 W.
Cho mạch điện như hình vẽ gồm 2 nguồn giống nhau mỗi nguồn có E= 12 V, r = 0,5 Ω, R1 = 10 Ω, R3= 6 Ω, R2 là đèn ( 6 V- 9 W). 1. Tính cường độ dòng điện chạy trong toàn mạch? 2. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn? 3. Tính hiệu suất của nguồn? 4. Tính công suất của nguồn? 5. Tính số chỉ của Ampe kế? 6. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong thời gian 5 phút? 7. Đèn sáng như thế nào?
\(\xi=\xi_1+\xi_2=12+12=24V\)
\(r=n\cdot r=2\cdot0,5=1\Omega\)
\(R_Đ=\dfrac{U_Đ^2}{P_Đ}=\dfrac{6^2}{9}=4\Omega\)
\(R_{3Đ}=R_3+R_Đ=6+4=10\Omega\)
\(R_N=\dfrac{R_1\cdot R_{3Đ}}{R_1+R_{3Đ}}=\dfrac{10\cdot10}{10+10}=5\Omega\)
\(I=\dfrac{\xi}{r+R_N}=\dfrac{24}{1+5}=4A\)
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V ; r = 0,5 Ω ; R1 = R2 = 2 Ω; R3 = R5 = 4 Ω; R4 = 6 Ω. Điện trở của ampeke và các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampeke là
A. 0,15 A.
B. 0,25 A.
C. 0,5 A.
D. 1 A.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 Ω ; R 1 = R 2 = 2 Ω ; R 3 = R 5 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ của ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
Cho mạch điện như hình vẽ, ξ1 = 20 V, ξ2 = 32 V, r1 = 1 Ω, r2 = 0,5 Ω, R = 2 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua R có độ lớn bằng
A. 4 A
B. 10 A
C. 16 A
D. 12 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,1 Ω ; R đ = 11 Ω ; R = 0,9 Ω . Tính hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn, biết đèn sáng bình thường.
Cho đoạn mạch một chiều như hình vẽ, trong đó: ξ 1 = 4 V; r 1 = 1 Ω; R = 6 Ω; ξ 2 = 5 V; r 2 = 2 Ω. Tính cường độ dòng điện qua các nguồn điện.
A. I 1 = 3,1A; I 2 = 2,95 A.
B. I 1 = 2,44A; I 2 = 3,62A.
C. I 1 = 3,64A; I 2 = 1,24A.
D. I 1 = 1,24A; I 2 = 3,64A.
Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là:
A. I = 0,9 (A).
B. I = 1,0 (A).
C. I = 1,2 (A).
D. I = 1,4 (A).
Chọn: B
Hướng dẫn:
- Nguồn điện gồm 7 pin mắc như hình 2.46, đây là bộ nguồn gồm 3 pin ghép nối tiếp rồi lại ghép nối tiếp với một bộ khác gồm hai dãy mắc song song, mỗi dãy gồm hai pin mắc nối tiếp. Áp dụng công thức mắc nguồn thành bộ trong trường hợp mắc nối tiếp và mắc song song, ta tính được suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: E = 7,5 (V), r = 4 (Ω).
- Áp dụng công thức định luật Ôm cho toàn mạch
Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là
A. I = 0,9 (A)
B. I = 1,0 (A)
C. I = 1,2 (A)
D. I = 1,4 (A)